barrel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

barrel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm barrel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của barrel.

Từ điển Anh Việt

  • barrel

    /'bærəl/

    * danh từ

    thùng tròn, thùng rượu

    (một) thùng (lượng chứa trong thùng)

    thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít)

    nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim)

    (giải phẫu) khoang màng nhĩ (ở tai)

    (kỹ thuật) cái trống; tang

    to have somebody a barrel

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn

    to sit on a barrel of gumpowder

    ngồi trên thùng thuốc nổ, ngồi trên núi lửa (bóng)

    * ngoại động từ

    đổ vào thùng, đóng thùng

  • barrel

    (Tech) khối hình trống; thể viên trụ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • barrel

    * kinh tế

    dung lượng của một thùng lớn

    thùng phuy

    thùng rượu

    thùng tròn

    thuyền lớn, thùng tô-nô

    * kỹ thuật

    làm cong lên

    mái uốn cong

    ống

    ống hút

    sản xuất chất dẻo

    xây dựng:

    bánh lăn (xe lu)

    ống lót (bộ khóa)

    ống xifong

    tang lăn

    thùng tônô

    thùng tròn

    cơ khí & công trình:

    nòng

    quay nhẵn

    thân (máy bơm)

    hóa học & vật liệu:

    ống kính (hiển vi)

    vật lý:

    thân (máy phun)

    điện:

    thân nồi hơi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • barrel

    a tube through which a bullet travels when a gun is fired

    Synonyms: gun barrel

    a cylindrical container that holds liquids

    Synonyms: cask

    a bulging cylindrical shape; hollow with flat ends

    Synonyms: drum

    the quantity that a barrel (of any size) will hold

    Synonyms: barrelful

    any of various units of capacity

    a barrel of beer is 31 gallons and a barrel of oil is 42 gallons

    Synonyms: bbl

    put in barrels