assembly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

assembly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assembly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assembly.

Từ điển Anh Việt

  • assembly

    /ə'sembli/

    * danh từ

    cuộc họp

    hội đồng

    the national assembly: quốc hội

    hội nghị lập pháp; (Mỹ) hội đồng lập pháp (ở một số bang)

    (quân sự) tiếng kèn tập hợp

    (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp

  • assembly

    (Tech) lắp ráp, tổ hơp; dịch mã số (d)

  • assembly

    sự tập hợp, kết cấu (nhiều linh kiện)

    control a. (máy tính) bàn điều khiển

    plug-in a. kết cấu nhiều khối

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • assembly

    * kinh tế

    bộ phận lắp ráp

    cuộc họp

    hội đồng

    hội nghị lập pháp

    sự lắp ráp

    việc lắp ráp

    * kỹ thuật

    bộ

    bộ phận

    hệ (thống) thiết bị

    hệ thống

    hợp thể

    khối

    lắp ráp

    nhóm

    máy liên hợp

    sự ghép

    sự lắp

    sự lắp ráp

    sự tập hợp

    tổ máy

    ô tô:

    cụm chi tiết

    quá trình lắp ráp

    cơ khí & công trình:

    máy tổ chức

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • assembly

    a group of machine parts that fit together to form a self-contained unit

    a group of persons who are gathered together for a common purpose

    a unit consisting of components that have been fitted together

    the social act of assembling

    they demanded the right of assembly

    Synonyms: assemblage, gathering

    Antonyms: disassembly

    Similar:

    fabrication: the act of constructing something (as a piece of machinery)

    Antonyms: disassembly

    forum: a public facility to meet for open discussion

    Synonyms: meeting place