nghe đồn trong Tiếng Anh là gì?

nghe đồn trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nghe đồn sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • nghe đồn

    to hear a rumour that...

    nghe đồn là hắn đã giết một lúc hai cô gái he is rumoured to have killed two girls at the same time; runour has it that he has killed two girls at the same time

    ai nói với anh vụ đó? - tôi nghe đồn thôi mà! who told you about it? - i only know it by/from hearsay

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • nghe đồn

    to hear a rumor