chạy trong Tiếng Anh là gì?

chạy trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chạy sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • chạy

    * đtừ

    to run; to be in a race

    cầu thủ chạy theo quả bóng the players ran after the ball

    chạy nhanh như bay to run as fast as a rabbit

    to go in search for (of)

    chạy gạo to go in search for food

    to expose to

    chạy tia x to expose to x-rays

    to run away from, to run into safety from, to shelter from

    các em bé chạy máy bay địch the children ran into safety from enemy planes

    chạy nạn to run away from danger

    (of a machine, mechanism, apparatus) to work, to go

    thang máy không chạy the lift is not working

    to give up

    các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng all the herb-doctors had given up, because his illness was already too serious

    to pay a bribe, to oil the wheels

    chạy đằng trời no possibility of escape

    chạy long tóc gáy to move heaven and earth

    * ttừ

    swimmingly, smoothly, in smooth waters

    công việc rất chạy the work is running very smoothly

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • chạy

    * verb

    To run

    cầu thủ chạy theo quả bóng: the players ran after the ball

    chạy nhanh như bay: to run as fast as a rabbit

    chị ấy thường vẫn chạy đi chạy về thăm bố mẹ: she usually makes a run to her parents' home

    tàu chạy trên đường sắt: the train runs on rails

    có cảm giác lành lạnh chạy qua xương sống: to feel a shiver of cold run through one's spine

    máy chạy thông ca: the machine runs through shifts

    đồng hồ chạy chậm: this watch runs slow, this watch is slow

    đài chạy pin

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • chạy

    to run, drive, flow, go, operate; to rescue, save