bỏ trong Tiếng Anh là gì?

bỏ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bỏ sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • bỏ

    to put; to place; to cast

    bỏ tiền vào túi to put money in one's pocket

    bỏ thuốc độc to put poison (in food...); to poison

    to devote

    bỏ vốn kinh doanh to devote some capital to business; to invest money in business

    bỏ ra một buổi để làm việc gì to devote half a day to some work

    to leave (out)

    bỏ sót mất một chữ to leave out a word

    lợn bị bỏ đói the pigs were left hungry

    to take off; to let down

    bỏ mũ chào to take off one's hat to greet somebody

    bỏ giày dép, đi chân không to take off one's foot-ear and go barefoot

    to lose (nói về con cái chết khi còn nhỏ)

    vừa bỏ một đứa con to have just lost a child

    xem vất bỏ

    xem bỏ mặc, bỏ rơi

    bỏ ngoài tai to turn a deaf ear to...

    bỏ ngoài tai những lời gièm pha to turn a deaf ear to disparaging words

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • bỏ

    * verb

    To put, to place

    bỏ tiền vào túi: to put money in one's pocket

    bỏ thuốc độc to put poison (vào thức ăn, thức uống..), to poison

    như muối bỏ biển: like a drop in the ocean

    lửa đỏ lại bỏ thêm rơm: to pour oil on the fire

    bỏ tù: to put in jail

    bỏ vốn kinh doanh: to devote some capital to business, to invest money in business

    bỏ ra một buổi để làm việc gì: to devote half a day to some work

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • bỏ

    (1) to leave, quit, abandon (a policy), drop, divorce; (2) to insert, put, invest (into)