wrinkle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wrinkle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wrinkle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wrinkle.

Từ điển Anh Việt

  • wrinkle

    /'riɳkl/

    * danh từ

    (thông tục) ngón; lời mách nước

    to put somebody up to a wrinkle: mách nước cho ai

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới

    the latest wrinkle: hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất

    * danh từ

    vết nhăn (da)

    gợn sóng (trên mặt nước)

    nếp (quần áo)

    (địa lý,địa chất) nếp gấp

    * ngoại động từ

    nhăn, cau

    to wrinkle [up] one's forehead: nhăn trán

    to wrinkle one's brow: cau mày

    làm nhàu

    to wrinkle a dress: làm nhàu cái áo

    * nội động từ

    nhăn (da), cau lại (mày)

    nhàu (quần áo)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • wrinkle

    * kinh tế

    lệnh

    trát

    * kỹ thuật

    gợn sóng

    làm nhăn

    nếp gợn

    nếp nhăn

    nếp uốn

    vết nhăn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wrinkle

    a slight depression in the smoothness of a surface

    his face has many lines

    ironing gets rid of most wrinkles

    Synonyms: furrow, crease, crinkle, seam, line

    a minor difficulty

    they finally have the wrinkles pretty well ironed out

    a clever method of doing something (especially something new and different)

    make wrinkles or creases on a smooth surface; make a pressed, folded or wrinkled line in

    The dress got wrinkled

    crease the paper like this to make a crane

    Synonyms: ruckle, crease, crinkle, scrunch, scrunch up, crisp

    Similar:

    purse: gather or contract into wrinkles or folds; pucker

    purse ones's lips

    furrow: make wrinkled or creased

    furrow one's brow

    Synonyms: crease

    rumple: become wrinkled or crumpled or creased

    This fabric won't wrinkle

    Synonyms: crumple, crease, crinkle