crinkle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crinkle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crinkle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crinkle.

Từ điển Anh Việt

  • crinkle

    /'kriɳkl/

    * danh từ

    nếp nhăn, nếp nhàu

    khúc cong, khúc quanh co, khúc uốn quanh

    * ngoại động từ

    làm nhăn, vò nhàu, gấp nếp

    làm quanh co, làm uốn khúc

    làm quăn (tóc)

    * nội động từ

    nhăn, nhàu

    quanh co, uốn khúc

  • crinkle

    uốn, nếp uốn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crinkle

    * kỹ thuật

    nếp gấp

    nếp uốn

    uốn

    hóa học & vật liệu:

    uấn cong

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crinkle

    Similar:

    wrinkle: a slight depression in the smoothness of a surface

    his face has many lines

    ironing gets rid of most wrinkles

    Synonyms: furrow, crease, seam, line

    wrinkle: make wrinkles or creases on a smooth surface; make a pressed, folded or wrinkled line in

    The dress got wrinkled

    crease the paper like this to make a crane

    Synonyms: ruckle, crease, scrunch, scrunch up, crisp

    rumple: become wrinkled or crumpled or creased

    This fabric won't wrinkle

    Synonyms: crumple, wrinkle, crease