crumple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
crumple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crumple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crumple.
Từ điển Anh Việt
crumple
/'krʌmpl/
* ngoại động từ
vò nhàu, vò nát (quần áo...)
(nghĩa bóng) (+ up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù)
* nội động từ
bị nhàu, nát
cloth crumples more easily than silk: vải bị nhàu hơn lụa
(nghĩa bóng) (+ up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục
Từ điển Anh Anh - Wordnet
crumple
Similar:
crumble: fall apart
the building crumbled after the explosion
Negotiations broke down
Synonyms: tumble, break down, collapse
buckle: fold or collapse
His knees buckled
pucker: to gather something into small wrinkles or folds
She puckered her lips
Synonyms: rumple, cockle, knit
rumple: become wrinkled or crumpled or creased
This fabric won't wrinkle