knit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

knit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knit.

Từ điển Anh Việt

  • knit

    /nit/

    * động từ knitted, knit

    đan (len, sợi...)

    ((thường) together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt

    mortar knits bricks together: vừa kết chặt các hòn gạch lại với nhau

    ((thường) together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)

    ((thường) động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ

    a closely knit argument: lý lẽ chặt chẽ

    cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán)

    to knit one's brows: cau mày

    to knit up

    mạng lại chỗ rách, đan lại chỗ rách (ở bít tất...)

    kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc

    kết thúc (cuộc tranh luận...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • knit

    * kỹ thuật

    bện

    đan

    dệt may:

    tết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • knit

    a fabric made by knitting

    a basic knitting stitch

    Synonyms: knit stitch, plain, plain stitch

    needlework created by interlacing yarn in a series of connected loops using straight eyeless needles or by machine

    Synonyms: knitting, knitwork

    make (textiles) by knitting

    knit a scarf

    tie or link together

    Synonyms: entwine

    Similar:

    pucker: to gather something into small wrinkles or folds

    She puckered her lips

    Synonyms: rumple, cockle, crumple