furrow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
furrow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm furrow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của furrow.
Từ điển Anh Việt
furrow
/'fʌrou/
* danh từ
luống cày
nếp nhăn
đường rẽ nước (tàu thuỷ)
vết xe
đường xoi, đường rạch
* ngoại động từ
cày
làm nhãn
a forehead furrowed by old age: trán nhăn vì tuổi già
rạch thành đường xoi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
furrow
a long shallow trench in the ground (especially one made by a plow)
hollow out in the form of a furrow or groove
furrow soil
make wrinkled or creased
furrow one's brow
cut a furrow into a columns
Similar:
wrinkle: a slight depression in the smoothness of a surface
his face has many lines
ironing gets rid of most wrinkles