groove nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

groove nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm groove giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của groove.

Từ điển Anh Việt

  • groove

    /gru:v/

    * danh từ

    đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)

    nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn

    to get into a groove: sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ

    to move (run) in a groove: chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi

    in the groove

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót

    * ngoại động từ

    xoi rãnh, khía cạnh

    a mountain side grooved by the torrents: sườn núi bị những thác nước xói thành khe

    to groove a board: bào xoi một tấm ván

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • groove

    a long narrow furrow cut either by a natural process (such as erosion) or by a tool (as e.g. a groove in a phonograph record)

    Synonyms: channel

    (anatomy) any furrow or channel on a bodily structure or part

    Synonyms: vallecula

    make a groove in, or provide with a groove

    groove a vinyl record

    Similar:

    rut: a settled and monotonous routine that is hard to escape

    they fell into a conversational rut

    furrow: hollow out in the form of a furrow or groove

    furrow soil

    Synonyms: rut