unstable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
unstable
/' n'steibl/
* tính từ
không ổn định, không vững, không chắc, không bền
hay thay đổi, không kiên định, không kiên quyết (tính tình)
unstable
không ổn định
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unstable
* kinh tế
không ổn định
thị trường không ổn định
* kỹ thuật
không bền
không cân bằng
không chắc
không ổn định
xây dựng:
không bền (vững)
hóa học & vật liệu:
không bồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unstable
lacking stability or fixity or firmness
unstable political conditions
the tower proved to be unstable in the high wind
an unstable world economy
Antonyms: stable
highly or violently reactive
sensitive and highly unstable compounds
disposed to psychological variability
his rather unstable religious convictions
Similar:
precarious: affording no ease or reassurance
a precarious truce
mentally ill: suffering from severe mental illness
of unsound mind
Synonyms: unsound
fluid: subject to change; variable
a fluid situation fraught with uncertainty
everything was unstable following the coup
- unstable
- unstable arc
- unstableness
- unstable flow
- unstable jump
- unstable soil
- unstable wave
- unstable flows
- unstable shock
- unstable slope
- unstable state
- unstable ground
- unstable market
- unstable prices
- unstable system
- unstable economy
- unstable nucleus
- unstable compound
- unstable fracture
- unstable algorithm
- unstable component
- unstable completion
- unstable embankment
- unstable employment
- unstable equilibrium
- unstable hydrocarbon
- unstable oscillation
- unstable exchange rate
- unstable economic growth
- unstable exchange market
- unstable grade natural gasoline