unsound nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
unsound
/' n'saund/
* tính từ
ôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá)
(nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ
of unsound mind: đầu óc rối loạn; điên
(nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...)
không say (giấc ngủ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unsound
* kinh tế
rủi ro xấu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unsound
not in good condition; damaged or decayed
an unsound foundation
Antonyms: sound
not sound financially
unsound banking practices
Antonyms: sound
of e.g. advice
Similar:
fallacious: containing or based on a fallacy
fallacious reasoning
an unsound argument
mentally ill: suffering from severe mental illness
of unsound mind
Synonyms: unstable
bad: physically unsound or diseased
has a bad back
a bad heart
bad teeth
an unsound limb
unsound teeth
Synonyms: unfit