precarious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
precarious
/pri'keəriəs/
* tính từ
(pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
precarious tenure: quyền hưởng dụng tạm thời
không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
a precarious living: cuộc sống bấp bênh
không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
a precarious statement: lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều
Từ điển Anh Anh - Wordnet
precarious
affording no ease or reassurance
a precarious truce
Synonyms: unstable
not secure; beset with difficulties
a shaky marriage
Synonyms: shaky
Similar:
parlous: fraught with danger
dangerous waters
a parlous journey on stormy seas
a perilous voyage across the Atlantic in a small boat
the precarious life of an undersea diver
dangerous surgery followed by a touch-and-go recovery
Synonyms: perilous, touch-and-go