stable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stable.

Từ điển Anh Việt

  • stable

    /'steibl/

    * tính từ

    vững vàng; ổn định

    kiên định, kiên quyết

    a stable politician: một nhà chính trị kiên định

    (vật lý) ổn định, bền

    * danh từ

    chuồng (ngựa, bò, trâu...)

    đàn ngựa đua (ở một chuồng nào)

    (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa

    * ngoại động từ

    cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng

    * nội động từ

    ở trong chuồng (ngựa)

    (nghĩa bóng) nằm, ở

    they stable where they can: họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy

  • stable

    ổn đinh, dừng s. from the inside (giải tích) ổn định từ phía trong

    asymptotically s. ổn định tiệm cận

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stable

    * kinh tế

    chuồng (ngựa, trâu, bò)

    có tính bền

    có tính ổn định

    ổn định

    * kỹ thuật

    bền

    chuồng bò

    chuồng ngựa

    có tính ổn định

    cứng

    dừng

    ổn định

    cơ khí & công trình:

    cứng vững

    toán & tin:

    ổn định, dừng, bền

    giao thông & vận tải:

    sử dụng bền

    sử dụng ổn định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stable

    a farm building for housing horses or other livestock

    Synonyms: stalls, horse barn

    shelter in a stable

    stable horses

    resistant to change of position or condition

    a stable ladder

    a stable peace

    a stable relationship

    stable prices

    Antonyms: unstable

    firm and dependable; subject to little fluctuation

    the economy is stable

    not taking part readily in chemical change

    maintaining equilibrium

    Similar:

    static: showing little if any change

    a static population

    Synonyms: unchanging