uniform nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uniform nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uniform giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uniform.

Từ điển Anh Việt

  • uniform

    /'ju:nifɔ:m/

    * tính từ

    đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau

    of uniform length: cùng một chiều dài như nhau

    không thay đổi, không biến hoá, đều

    to keep at a uniform temperature: giữ ở một nhiệt độ không đổi

    uniform movement: chuyển động đều

    * danh từ

    đồng phục; (quân) quân phục

    * ngoại động từ

    (quân sự) mặc quân phục

  • uniform

    đều

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uniform

    clothing of distinctive design worn by members of a particular group as a means of identification

    provide with uniforms

    The guards were uniformed

    always the same; showing a single form or character in all occurrences

    a street of uniform tall white buildings

    Synonyms: unvarying

    Antonyms: multiform

    evenly spaced

    at regular (or uniform) intervals

    Similar:

    consistent: the same throughout in structure or composition

    bituminous coal is often treated as a consistent and homogeneous product

    undifferentiated: not differentiated

    Antonyms: differentiated