consistent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
consistent
/kən'sistənt/
* tính từ
đặc, chắc
(+ with) phù hợp, thích hợp
action consistent with the law: hành động phù hợp với luật pháp
it would not be consistent with my honour to...: danh dự của tôi không cho phép tôi...
kiên định, trước sau như một
a consistent friend of the working class: người bạn kiên định của giai cấp công nhân
Consistent
(Econ) Thống nhất/ nhất quán.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
consistent
* kinh tế
đặc
* kỹ thuật
đậm đặc
nhất quán
vững
vững chắc
hóa học & vật liệu:
chặt sít
xây dựng:
kiên định
sệt
toán & tin:
phi mâu thuẫn
phi mâu thuẫn vững
Từ điển Anh Anh - Wordnet
consistent
(sometimes followed by `with') in agreement or consistent or reliable
testimony consistent with the known facts
I have decided that the course of conduct which I am following is consistent with my sense of responsibility as president in time of war"- FDR
Antonyms: inconsistent
the same throughout in structure or composition
bituminous coal is often treated as a consistent and homogeneous product
Synonyms: uniform
Similar:
reproducible: capable of being reproduced
astonishingly reproducible results can be obtained
Antonyms: unreproducible
coherent: marked by an orderly, logical, and aesthetically consistent relation of parts
a coherent argument
Antonyms: incoherent