coherent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
coherent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coherent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coherent.
Từ điển Anh Việt
coherent
/kou'hiərənt/
* tính từ
dính liền, cố kết
mạch lạc, chặt chẽ (văn chương, lý luận...)
coherent
(Tech) nhất quán, kết hợp, mạch lạc
coherent
mạch lạc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
coherent
* kỹ thuật
ăn khớp
gắn
kết dính
kết hợp
khớp
liên kết
nhất quán
phù hợp
điện:
đèn dẫn sóng
xây dựng:
máy kiểm ba
Từ điển Anh Anh - Wordnet
coherent
marked by an orderly, logical, and aesthetically consistent relation of parts
a coherent argument
Synonyms: consistent, logical, ordered
Antonyms: incoherent
capable of thinking and expressing yourself in a clear and consistent manner
a lucid thinker
she was more coherent than she had been just after the accident
(physics) of waves having a constant phase relation
Antonyms: incoherent
sticking together
two coherent sheets
tenacious burrs
Synonyms: tenacious
Từ liên quan
- coherent
- coherently
- coherent cw
- coherent area
- coherent beam
- coherent rock
- coherent wave
- coherent light
- coherent rocks
- coherent sheaf
- coherent sound
- coherent waves
- coherent pulses
- coherent signal
- coherent boundary
- coherent detector
- coherent particle
- coherent deduction
- coherent detection
- coherent interface
- coherent radiation
- coherent modulation
- coherent pulse radar
- coherent demodulation
- coherent transmission
- coherent emission beam
- coherent phase detection
- coherent topological group
- coherent diversity reception
- coherent communication system
- coherent electromagnetic energy
- coherent moving target indicator
- coherent frequency shift keying (cfsk)
- coherent anti-stokes raman spectroscopy (cars)