lucid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lucid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lucid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lucid.

Từ điển Anh Việt

  • lucid

    /'lu:sid/

    * tính từ

    trong

    sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

    a lucid explanation: lời giảng dễ hiểu

    sáng suốt, minh mẫn

    a lucid mind: trí óc sáng suốt

    tỉnh táo

    that madiman still has lucid interivals: người điên đó còn có những lúc tỉnh táo

    (thơ ca) sáng, sáng ngời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lucid

    having a clear mind

    a lucid moment in his madness

    Similar:

    limpid: (of language) transparently clear; easily understandable

    writes in a limpid style

    lucid directions

    a luculent oration"- Robert Burton

    pellucid prose

    a crystal clear explanation

    a perspicuous argument

    Synonyms: luculent, pellucid, crystal clear, perspicuous

    coherent: capable of thinking and expressing yourself in a clear and consistent manner

    a lucid thinker

    she was more coherent than she had been just after the accident

    Synonyms: logical

    crystalline: transmitting light; able to be seen through with clarity

    the cold crystalline water of melted snow

    crystal clear skies

    could see the sand on the bottom of the limpid pool

    lucid air

    a pellucid brook

    transparent crystal

    Synonyms: crystal clear, limpid, pellucid, transparent