incoherent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incoherent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incoherent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incoherent.

Từ điển Anh Việt

  • incoherent

    /,inkou'hiərənt/

    * tính từ

    không mạch lạc, không rời rạc

    incoherent ideas: ý nghĩ không mạch lạc

    incoherent speech: bài nói rời rạc, không mạch lạc

    nói không mạch lạc, nói lảm nhảm, nói không ăn nhập vào đâu (người say rượu...)

    táp nham (mớ)

  • incoherent

    (vật lí) không kết hợp, không liên lạc, rời rạc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • incoherent

    * kỹ thuật

    không dính

    không kết hợp

    không phù hợp

    rời rạc

    toán & tin:

    không khít

    không mạch lạc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incoherent

    without logical or meaningful connection

    a turgid incoherent presentation

    Antonyms: coherent

    (physics) of waves having no stable definite or stable phase relation

    Antonyms: coherent

    unable to express yourself clearly or fluently

    felt tongue-tied with embarrassment

    incoherent with grief

    Synonyms: tongue-tied