tongue-tied nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tongue-tied nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tongue-tied giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tongue-tied.

Từ điển Anh Việt

  • tongue-tied

    /'tʌɳtaid/

    * tính từ

    mắc tật líu lưỡi

    câm lặng, không nói, làm thinh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tongue-tied

    Similar:

    tongue-tie: deprive of speech

    When he met his idol, the young man was tongue-tied

    incoherent: unable to express yourself clearly or fluently

    felt tongue-tied with embarrassment

    incoherent with grief