transaction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

transaction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm transaction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của transaction.

Từ điển Anh Việt

  • transaction

    /træn'zækʃn/

    * danh từ

    sự thực hiện; sự giải quyết

    to spend much time on the transaction of the business: mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc

    sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch

    we have had no transactions with that firm: chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó

    (số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn

    transactions of the 5 th conference on atomic energy: văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử

  • Transaction

    (Econ) Giao dịch / thương vụ.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • transaction

    * kinh tế

    công việc kinh doanh

    doanh vụ

    giao dịch

    giao dịch mua bán

    kinh doanh

    nghiệp vụ

    việc giao dịch

    * kỹ thuật

    bước chuyển

    giao dịch

    sự giao dịch

    toán & tin:

    giao tác

    sự chuyển tác

    sự giao tác

    sự toàn tác

    toàn tác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • transaction

    the act of transacting within or between groups (as carrying on commercial activities)

    no transactions are possible without him

    he has always been honest is his dealings with me

    Synonyms: dealing, dealings