traffic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

traffic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm traffic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của traffic.

Từ điển Anh Việt

  • traffic

    /træfik/

    * danh từ

    sự đi lại, sự giao thông

    block in the traffic: sự tắc nghẽn giao thông

    sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)

    sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác

    * động từ

    buôn bán

    to traffic in silk: buôn bán tơ lụa

    to traffic with somebody: giao dịch buôn bán với ai

    to traffic away one's honour

    bán rẻ danh dự

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • traffic

    * kinh tế

    giao dịch

    giao thông

    khối lượng xuất nhập của cảng

    khối lưu thông (người, hàng...)

    lượng giao thông vận tải

    lưu lượng khách hàng

    mậu dịch

    sự buôn bán

    sự buôn bán bất chính

    sự chuyên chở

    sự đi lại

    sự giao thông

    sự vận chuyển

    vận tải

    việc buôn bán

    * kỹ thuật

    giao thông

    lưu lượng

    lưu lượng thông tin

    sự giao thông

    sự lưu thông

    sự vận chuyển

    toán & tin:

    giao lượng

    giao thông (trên mạng)

    lưu lượng dữ liệu

    lưu lượng tin

    sự lưu thông (dữ liệu)

    ô tô:

    xe cộ trên đường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • traffic

    the aggregation of things (pedestrians or vehicles) coming and going in a particular locality during a specified period of time

    buying and selling; especially illicit trade

    the amount of activity over a communication system during a given period of time

    heavy traffic overloaded the trunk lines

    traffic on the internet is lightest during the night

    deal illegally

    traffic drugs

    trade or deal a commodity

    They trafficked with us for gold

    Similar:

    dealings: social or verbal interchange (usually followed by `with')