stretcher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stretcher
/'stretʃə/
* danh từ
người căng, người kéo
vật để nong, vật để căng
boot stretcher: cái nong giày
khung căng (vải để vẽ)
cái cáng
ván đạp chân (của người bơi chèo)
(kiến trúc) gạch lát dọc, đá lát dọc (bể dọc của viên gạch, viên đá song song với mặt tường)
(từ lóng) sự nói ngoa; lời nói dối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stretcher
* kỹ thuật
băng ca
đồ gá kéo căng
dụng cụ căng giấy
vật lý:
cấu kéo
cơ khí & công trình:
chi tiết giằng
cơ cấu kéo
dụng cụ căng
máy vuốt
dệt may:
dụng cụ duỗi khổ
máy văng sấy
xây dựng:
rãnh đứng (trên cột đường)
sự xây dọc
sự xây thuận
thanh câu (ở tường)
tường xây gạch đặt dọc
viên gạch đặt dọc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stretcher
a wooden framework on which canvas is stretched and fixed for oil painting
a mechanical device used to make something larger (as shoes or gloves) by stretching it
a litter for transporting people who are ill or wounded or dead; usually consists of a sheet of canvas stretched between two poles
Similar:
capstone: a stone that forms the top of wall or building
Synonyms: copestone, coping stone