staging nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
staging
/'steidʤiɳ/
* danh từ
sự đưa một vở kịch lên sân khấu
sự chạy xe ngựa chở khách (theo chặn đường nhất định)
sự bắc giàn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
staging
* kỹ thuật
bến tàu
cầu tàu
dàn giáo
giàn giáo
sàn làm việc
cơ khí & công trình:
giá đỡ bộ
sự bắc giàn
sự thay đổi có cấp (tốc độ)
điện tử & viễn thông:
sự dàn dựng
sự phân tách tầng (tên lửa)
toán & tin:
sự dịch chuyển (dữ liệu)
sự tách chuyển (dữ liệu)
sự tổ chức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
staging
travel by stagecoach
getting rid of a stage of a multistage rocket
Similar:
theatrical production: the production of a drama on the stage
scaffolding: a system of scaffolds
stage: perform (a play), especially on a stage
we are going to stage `Othello'
stage: plan, organize, and carry out (an event)
the neighboring tribe staged an invasion
Synonyms: arrange
stag: attend a dance or a party without a female companion
denounce: give away information about somebody
He told on his classmate who had cheated on the exam
Synonyms: tell on, betray, give away, rat, grass, shit, shop, snitch, stag
spy: watch, observe, or inquire secretly