spy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spy.

Từ điển Anh Việt

  • spy

    /spai/

    * danh từ+ (spier)

    /'spaiə/

    gián điệp; người do thám, người trinh sát

    to be a spy on somebody's conduct: theo dõi hành động của ai

    * nội động từ

    làm gián điệp; do thám, theo dõi

    to spy upon somebody's movements: theo dõi hoạt động của ai

    to spy into a secret: dò la tìm hiểu một điều bí mật

    xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng

    * ngoại động từ

    ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi

    nhận ra, nhận thấy, phát hiện

    to spy someone's faults: phát hiện ra những sai lầm của ai

    xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng

    ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spy

    (military) a secret agent hired by a state to obtain information about its enemies or by a business to obtain industrial secrets from competitors

    Synonyms: undercover agent

    a secret watcher; someone who secretly watches other people

    my spies tell me that you had a good time last night

    watch, observe, or inquire secretly

    Synonyms: stag, snoop, sleuth

    catch sight of; to perceive with the eyes

    he caught sight of the king's men coming over the ridge

    Synonyms: sight

    secretly collect sensitive or classified information; engage in espionage

    spy for the Russians

    Similar:

    descry: catch sight of

    Synonyms: spot, espy