snappy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
snappy
/'snæpi/
* tính từ
gắt gỏng, cắn cảu
(thông tục) gay gắt, đốp chát
a snappy reply: câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát
(thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ
a snappy pace: bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ
make it snappy!
(thông tục) làm mau lên!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
snappy
smart and fashionable
snappy conversation
some sharp and whipping lines
Synonyms: whipping
Similar:
snappish: apt to speak irritably
a snappish tone of voice
crisp: pleasantly cold and invigorating
crisp clear nights and frosty mornings
a nipping wind
a nippy fall day
snappy weather
Synonyms: frosty, nipping, nippy
dapper: marked by up-to-dateness in dress and manners
a dapper young man
a jaunty red hat
Synonyms: dashing, jaunty, natty, raffish, rakish, spiffy, spruce
alert: quick and energetic
a brisk walk in the park
a lively gait
a merry chase
traveling at a rattling rate
a snappy pace
a spanking breeze