lively nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lively
/'laivli/
* tính từ
sống, sinh động, giống như thật
a lively portrait: một bức chân dung giống như thật
a lively novel: một cuốn tiểu thuyết sinh động
vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi
a lively youth: một thanh niên hăng hái hoạt bát
a lively discussion: một cuộc tranh luận sôi nổi
khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo
to make it lively for one's enemy: làm cho địch thất điên bát đảo
sắc sảo; tươi
lively colour: sắc tươi, màu tươi
lively look: cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lively
* kỹ thuật
xây dựng:
sinh động
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lively
full of life and energy
a lively discussion
lively and attractive parents
a lively party
Antonyms: dull
full of zest or vigor
a racy literary style
Synonyms: racy
filled with events or activity
a lively period in history
Similar:
alert: quick and energetic
a brisk walk in the park
a lively gait
a merry chase
traveling at a rattling rate
a snappy pace
a spanking breeze
Synonyms: brisk, merry, rattling, snappy, spanking, zippy
bouncy: elastic; rebounds readily
clean bouncy hair
a lively tennis ball
as resilient as seasoned hickory
springy turf
Synonyms: live, resilient, springy
full of life: full of spirit
a dynamic full of life woman
a vital and charismatic leader
this whole lively world
Synonyms: vital