resilient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

resilient nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resilient giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resilient.

Từ điển Anh Việt

  • resilient

    /ri'ziliənt/

    * tính từ

    bật nảy; co giân, đàn hồi

    sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng

    có khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); có sức bật

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • resilient

    * kỹ thuật

    co giãn

    đàn hồi

    xây dựng:

    bật nảy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • resilient

    recovering readily from adversity, depression, or the like

    Similar:

    bouncy: elastic; rebounds readily

    clean bouncy hair

    a lively tennis ball

    as resilient as seasoned hickory

    springy turf

    Synonyms: live, lively, springy