sloppy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sloppy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sloppy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sloppy.

Từ điển Anh Việt

  • sloppy

    /'slɔpi/

    * tính từ

    ướt át, lõng bõng, đầy nước, có nhiều vũng nước (đường sá)

    ướt bẩn, có nước bẩn (sân nhà, mặt bàn...)

    không có hệ thống; tuỳ tiện, luộm thuộm, không đến nơi đến chốn (công việc)

    uỷ mị, sướt mướt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sloppy

    * kinh tế

    lỏng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sloppy

    lacking neatness or order

    a sloppy room

    sloppy habits

    wet or smeared with a spilled liquid or moist material

    a sloppy floor

    a sloppy saucer

    Similar:

    boggy: (of soil) soft and watery

    the ground was boggy under foot

    a marshy coastline

    miry roads

    wet mucky lowland

    muddy barnyard

    quaggy terrain

    the sloughy edge of the pond

    swampy bayous

    Synonyms: marshy, miry, mucky, muddy, quaggy, sloughy, soggy, squashy, swampy, waterlogged

    baggy: not fitting closely; hanging loosely

    baggy trousers

    a loose-fitting blouse is comfortable in hot weather

    Synonyms: loose-fitting

    overemotional: excessively or abnormally emotional

    haphazard: marked by great carelessness

    a most haphazard system of record keeping

    slapdash work

    slipshod spelling

    sloppy workmanship

    Synonyms: slapdash, slipshod