haphazard nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
haphazard nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm haphazard giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của haphazard.
Từ điển Anh Việt
haphazard
/'hæp'hæzəd/
* danh từ
sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ
at (by) haphazard: ngẫu nhiên, tình cờ
* tính từ & phó từ
may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
haphazard
dependent upon or characterized by chance
a haphazard plan of action
his judgment is rather hit-or-miss
Synonyms: hit-or-miss
marked by great carelessness
a most haphazard system of record keeping
slapdash work
slipshod spelling
sloppy workmanship
Synonyms: slapdash, slipshod, sloppy
without care; in a slapdash manner
the Prime Minister was wearing a grey suit and a white shirt with a soft collar, but his neck had become thinner and the collar stood away from it as if it had been bought haphazard
Synonyms: haphazardly