prevail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
prevail
/pri'veil/
* nội động từ
((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy: chiếm ưu thế đối với kẻ địch
thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days: theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
(+ on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something: thuyết phục ai làm gì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
prevail
be valid, applicable, or true
This theory still holds
continue to exist
These stories die hard
The legend of Elvis endures
Synonyms: persist, die hard, run, endure
prove superior
The champion prevailed, though it was a hard fight
Synonyms: triumph
use persuasion successfully
He prevailed upon her to visit his parents
Similar:
predominate: be larger in number, quantity, power, status or importance
Money reigns supreme here
Hispanics predominate in this neighborhood