perish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
perish
/'periʃ/
* nội động từ
diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
tàn lụi, héo rụi; hỏng đi
* ngoại động từ
(thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng
to be perished with cold: rét chết đi được
to be perished with hunger: đói chết đi được
làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
the heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
perish
* kinh tế
hư hỏng
mục nát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
perish
Similar:
die: pass from physical life and lose all bodily attributes and functions necessary to sustain life
She died from cancer
The children perished in the fire
The patient went peacefully
The old guy kicked the bucket at the age of 102
Synonyms: decease, go, exit, pass away, expire, pass, kick the bucket, cash in one's chips, buy the farm, conk, give-up the ghost, drop dead, pop off, choke, croak, snuff it
Antonyms: be born