patron nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

patron nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm patron giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của patron.

Từ điển Anh Việt

  • patron

    /'peitrən/

    * danh từ

    người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu

    khách hàng quen (của một cửa hàng)

    thần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint)

    người được hưởng một chức có lộc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • patron

    * kinh tế

    khách hàng quen

    khách quen

    khách ruột

    người bảo trợ

    thân chủ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • patron

    a regular customer

    Synonyms: frequenter

    the proprietor of an inn

    someone who supports or champions something

    Synonyms: sponsor, supporter