packed cells nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
packed cells nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm packed cells giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của packed cells.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
packed cells
a preparation of blood cells separated from the liquid plasma
packed cells are given to severely anemic patients in order to avoid overloading the circulatory system with too much fluid
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- packed
- packed bed
- packed key
- packed data
- packed soil
- packed cargo
- packed cells
- packed drain
- packed field
- packed gland
- packed joint
- packed space
- packed tower
- packed column
- packed format
- packed height
- packed in oil
- packed decimal
- packed fracture
- packed cell volume
- packed decimal item
- packed tomato sauce
- packed decimal format
- packed heat insulation
- packed level interface
- packed decimal notation
- packed encoding rules (per)