operative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
operative
/'ɔpərətiv/
* tính từ
có tác dụng, có hiệu lực
thực hành, thực tế
the operative part of the work: phần thực hành của công việc
(y học) (thuộc) mổ xẻ
(toán học) (thuộc) toán tử
operative symbole: ký hiệu toán tử
* danh từ
công nhân, thợ máy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
operative
* kinh tế
công nhân
đặc vụ
* kỹ thuật
công nhân
đang hoạt động
người lao động
người thao tác
thợ
thợ máy
toán & tin:
có tác dụng
toán tử
ô tô:
lái xe
y học:
thuộc phẫu thuật
Từ điển Anh Anh - Wordnet
operative
being in force or having or exerting force
operative regulations
the major tendencies operative in the American political system
Antonyms: inoperative
effective; producing a desired effect
the operative word
Similar:
secret agent: a person secretly employed in espionage for a government
Synonyms: intelligence officer, intelligence agent
private detective: someone who can be employed as a detective to collect information
Synonyms: PI, private eye, private investigator, shamus, sherlock
surgical: relating to or requiring or amenable to treatment by surgery especially as opposed to medicine
a surgical appendix
a surgical procedure
operative dentistry
Antonyms: medical
running: (of e.g. a machine) performing or capable of performing
in running (or working) order
a functional set of brakes
Synonyms: functional, working