inoperative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

inoperative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inoperative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inoperative.

Từ điển Anh Việt

  • inoperative

    /in'ɔpərətiv/

    * tính từ

    không chạy, không làm việc, không sản xuất

    không có hiệu quả

    an inoperative medicine: một loại thuốc không có hiệu quả

  • inoperative

    không có hiệu lực, không hoạt động b>

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • inoperative

    * kinh tế

    cách lập ngân sách nghiêng về đầu vào

    không có giá trị thi hành

    không có hiệu lực

    không hoạt động

    * kỹ thuật

    không hoạt động

    không làm việc

    toán & tin:

    không có hiệu lực

    không vận hành

    điện lạnh:

    không có tác dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inoperative

    not working or taking effect

    an inoperative law

    Antonyms: operative