neutral nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

neutral nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neutral giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neutral.

Từ điển Anh Việt

  • neutral

    /'nju:trəl/

    * tính từ

    trung lập

    neutral zone: khu vực trung lập

    neutral nation: nước trung lập

    to be (remain) neutral: đứng trung lập, giữ thái độ trung lập

    (hoá học) trung tính

    (thực vật học), (động vật học) vô tính

    không có tính chất rõ rệt

    a neutral colỏu (tint): màu không rõ rệt

    (kỹ thuật) ở vị trí số không

    * danh từ

    nước trung lập; người trung lập

    (kỹ thuật) số không (máy)

  • neutral

    trung hoà

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • neutral

    * kinh tế

    nước trung lập

    trung lập

    * kỹ thuật

    dây nguội

    dây trung tính

    trung bình

    trung gian

    vị trí không

    điện:

    dây nớt

    y học:

    trung hòa, trung tính

    ô tô:

    trung tính (hóa)

    vị trí mo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • neutral

    one who does not side with any party in a war or dispute

    not supporting or favoring either side in a war, dispute, or contest

    possessing no distinctive quality or characteristics

    Antonyms: negative

    lacking distinguishing quality or characteristics

    a neutral personality that made no impression whatever

    having no net electric charge

    Synonyms: electroneutral

    Similar:

    impersonal: having no personal preference

    impersonal criticism

    a neutral observer

    inert: having only a limited ability to react chemically; chemically inactive

    inert matter

    an indifferent chemical in a reaction

    Synonyms: indifferent

    achromatic: having no hue

    neutral colors like black or white

    Antonyms: chromatic