neutrality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
neutrality nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neutrality giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neutrality.
Từ điển Anh Việt
neutrality
/nju:'træliti/
* danh từ
tính chất trung lập; thái độ trung lập
(hoá học) trung tính
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
neutrality
* kinh tế
sự trung lập
tính cách trung lập
tình trạng trung lập
tính trung lập
trung tính
* kỹ thuật
điện lạnh:
tính trung hòa
xây dựng:
tính trung lập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
neutrality
nonparticipation in a dispute or war
pH value of 7
Similar:
disinterest: tolerance attributable to a lack of involvement