neutrality of money nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

neutrality of money nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neutrality of money giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neutrality of money.

Từ điển Anh Việt

  • Neutrality of money

    (Econ) Tính chất trung lập của tiền.

    + Định lý này cho rằng nhờ các tác động SỐ DƯ THỰC TẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ mà cứ mỗi khi cung tiền tệ tăng lên một mức bao nhiêu thì giá tiền tệ tại điểm cân bằng cũng tăng lên một mức bấy nhiêu.