neutralise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

neutralise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neutralise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neutralise.

Từ điển Anh Việt

  • neutralise

    /'nju:trəlaiz/ (neutralise) /'nju:trəlaiz/

    * ngoại động từ

    (quân sự) trung lập hoá

    (hoá học) trung hoà

    to neutralize an acid: trung hoà một axit

    làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu

    to neutralize a poison: làm chất độc mất tác dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • neutralise

    Similar:

    neutralize: get rid of (someone who may be a threat) by killing

    The mafia liquidated the informer

    the double agent was neutralized

    Synonyms: liquidate, waste, knock off, do in

    neutralize: make incapable of military action

    neutralize: make ineffective by counterbalancing the effect of

    Her optimism neutralizes his gloom

    This action will negate the effect of my efforts

    Synonyms: nullify, negate

    neutralize: make chemically neutral

    She neutralized the solution