impersonal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impersonal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impersonal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impersonal.
Từ điển Anh Việt
impersonal
/im'pə:snl/
* tính từ
không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
an impersonal remark: một lời nhận xét bâng quơ
an impersonal attitude: thái độ khách quan
không có cá tính con người
(ngôn ngữ học) không ngôi
impersonal pronoun: đại từ không ngôi