impersonality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impersonality nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impersonality giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impersonality.

Từ điển Anh Việt

  • impersonality

    /im,pə:sə'næliti/

    * danh từ ((cũng) impersonalism)

    sự thiếu cá tính con người

    the impersonality of an automated world: sự thiếu cá tính con người của một thế giới tự động hoá

    sự thiếu quan tâm đến con người

    điều không liên quan đến riêng ai, điều không dính dáng đến riêng ai, điều không ám chỉ riêng ai