more nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
more
/mɔ:/
* tính từ (cấp so sánh của many & much)
nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
there are more people than usual: có nhiều người hơn thường lệ
hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa
to need more time: cần có thêm thì giờ
one more day; one day more: thêm một ngày nữa
* phó từ
hơn, nhiều hơn
and what is more
thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa
to be no more
đã chết
more and more
càng ngày càng
the story gets more and more exciting: câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn
the more the better
càng nhiều càng tốt
more or less
không ít thì nhiều
vào khoảng, khoảng chừng, ước độ
one hundred more or less: khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm
the more... the more
càng... càng
the more I know him, the more I like him: càng biết nó tôi càng mến nó
more than ever
(xem) ever
not any more
không nữa, không còn nữa
I can't wait any more: tôi không thể đợi được nữa
no more than
không hơn, không quá
no more than one hundred: không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm
once more
lại một lần nữa, thêm một lần nữa
I should like to go and see him once more: tôi muốn đến thăm một lần nữa
more
nhiều hơn, dư, còn nữa m. or less ít nhiều; never m. không bao giờ
nữa; once m. một lần nữa; much m. rất lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
more
English statesman who opposed Henry VIII's divorce from Catherine of Aragon and was imprisoned and beheaded; recalled for his concept of Utopia, the ideal state
Synonyms: Thomas More, Sir Thomas More
(comparative of `much' used with mass nouns) a quantifier meaning greater in size or amount or extent or degree
more land
more support
more rain fell
more than a gallon
Synonyms: more than
Antonyms: less
(comparative of `many' used with count nouns) quantifier meaning greater in number
a hall with more seats
we have no more bananas
more than one
Antonyms: fewer
used to form the comparative of some adjectives and adverbs
more interesting
more beautiful
more quickly
Synonyms: to a greater extent
Antonyms: less
comparative of much; to a greater degree or extent
he works more now
they eat more than they should
Antonyms: less