heating nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

heating nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heating giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heating.

Từ điển Anh Việt

  • heating

    /'hi:tiɳ/

    * danh từ

    sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng

    (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên

    electrice heating: sự nung điện

    collisional heating: sự nóng lên do va chạm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • heating

    * kinh tế

    sự đốt nóng

    sự hung nóng

    sự xử lý nhiệt

    * kỹ thuật

    cấp nhiệt

    lò sưởi

    nung nóng

    sự đốt nóng

    sự đun

    sự gia nhiệt

    sự làm nóng

    sự nóng lên

    sự nung

    sự nung nóng

    sự phát nóng

    sự sấy

    sự sưởi

    sự sưởi ấm

    sự tăng nhiệt

    sưởi

    sưởi ấm

    tăng nhiệt

    xây dựng:

    sự đun nóng

    sự hâm nóng

    sự nung trước

    sưởi, nung (nóng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • heating

    the process of becoming warmer; a rising temperature

    Synonyms: warming

    Similar:

    heating system: utility to warm a building

    the heating system wasn't working

    they have radiant heating

    Synonyms: heating plant, heat

    heat: make hot or hotter

    the sun heats the oceans

    heat the water on the stove

    Synonyms: heat up

    Antonyms: cool

    heat: provide with heat

    heat the house

    inflame: arouse or excite feelings and passions

    The ostentatious way of living of the rich ignites the hatred of the poor

    The refugees' fate stirred up compassion around the world

    Wake old feelings of hatred

    Synonyms: stir up, wake, ignite, heat, fire up

    heat: gain heat or get hot

    The room heated up quickly

    Synonyms: hot up, heat up

    Antonyms: cool