inflame nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

inflame nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inflame giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inflame.

Từ điển Anh Việt

  • inflame

    /in'fleim/

    * ngoại động từ

    đốt, châm lửa vào

    khích động mạnh

    làm nóng bừng, làm đỏ bừng

    (y học) làm viêm, làm sưng tấy

    * nội động từ

    cháy

    bị khích động mạnh

    nóng bừng, đỏ bừng

    (y học) viêm, sưng tấy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • inflame

    * kỹ thuật

    bốc cháy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inflame

    cause inflammation in

    The repetitive motion inflamed her joint

    arouse or excite feelings and passions

    The ostentatious way of living of the rich ignites the hatred of the poor

    The refugees' fate stirred up compassion around the world

    Wake old feelings of hatred

    Synonyms: stir up, wake, ignite, heat, fire up

    become inflamed; get sore

    His throat inflamed

    Similar:

    kindle: catch fire

    The dried grass of the prairie kindled, spreading the flames for miles

    kindle: cause to start burning

    The setting sun kindled the sky with oranges and reds

    Synonyms: enkindle, conflagrate