inflamed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

inflamed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inflamed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inflamed.

Từ điển Anh Việt

  • inflamed

    * tính từ

    (inflamed by / with something) đỏ tấy và đau; viêm

    inflamed eyes: mắt sưng tấy

    a nose inflamed by an infection: mũi viêm do nhiễm trùng

    căm phẫn; phẫn nộ

    inflamed by one's colleague's remarks: nổi giận vì lời nhận xét của đồng nghiệp

    inflamed with passion: bừng bừng nổi giận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inflamed

    resulting from inflammation; hot and swollen and reddened

    eyes inflamed with crying

    adorned with tongues of flame

    Similar:

    inflame: cause inflammation in

    The repetitive motion inflamed her joint

    kindle: catch fire

    The dried grass of the prairie kindled, spreading the flames for miles

    Synonyms: inflame

    kindle: cause to start burning

    The setting sun kindled the sky with oranges and reds

    Synonyms: enkindle, conflagrate, inflame

    inflame: arouse or excite feelings and passions

    The ostentatious way of living of the rich ignites the hatred of the poor

    The refugees' fate stirred up compassion around the world

    Wake old feelings of hatred

    Synonyms: stir up, wake, ignite, heat, fire up

    inflame: become inflamed; get sore

    His throat inflamed

    ablaze: lighted with red light as if with flames

    streets ablaze with lighted Christmas trees

    the inflamed clouds at sunset

    reddened faces around the campfire

    Synonyms: reddened