generation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
generation
/,dʤenə'reiʃn/
* danh từ
sự sinh ra, sự phát sinh ra
thế hệ, đời
(điện học) sự phát điện
generation
(Tech) thế hệ
generation
sự sinh ra, sự tạo thành, thế hệ
g. of random numbers (xác suất) sự tạo ra các số ngẫu nhiên
singular g. of a ruled surface đường kỳ dị của một mặt kẻ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
generation
* kỹ thuật
đời
sản lượng
sự hình thành
sự phát
sự phát điện
sự phát sinh
sự sinh ra
sự sinh sản
sự tạo thành
điện lạnh:
sự sản sinh
sự sinh
sự tạo
y học:
sự sinh, phát sinh
thế hệ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
generation
group of genetically related organisms constituting a single step in the line of descent
the normal time between successive generations
they had to wait a generation for that prejudice to fade
a stage of technological development or innovation
the third generation of computers
the production of heat or electricity
dams were built for the generation of electricity
the act of producing offspring or multiplying by such production
Synonyms: multiplication, propagation
Similar:
coevals: all the people living at the same time or of approximately the same age
Synonyms: contemporaries
genesis: a coming into being
- generation
- generation x
- generational
- generation gap
- generation copy
- generation file
- generation rate
- generation time
- generation (gen)
- generation index
- generation number
- generation come-up
- generation feature
- generation data set
- generation schedule
- generation input stream
- generation control system
- generation of electricity
- generation data group (gdg)
- generation of random numbers
- generation of electrical energy