multiplication nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

multiplication nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm multiplication giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của multiplication.

Từ điển Anh Việt

  • multiplication

    /,mʌltipli'keiʃn/

    * danh từ

    sự nhân

    (toán học) tính nhân

  • multiplication

    phép nhân

    abrriged m. phép nhân tắt

    block m. phép nhân khối

    complex m. phép nhân phức

    inner m. (hình học) phép nhân trong

    left handed m. phép nhân bên trái

    natural m. phép nhân tự nhiên

    right-handed m. phép nhân bên trái

    scalar m. phép nhân vô hướng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • multiplication

    a multiplicative increase

    repeated copying leads to a multiplication of errors

    this multiplication of cells is a natural correlate of growth

    an arithmetic operation that is the inverse of division; the product of two numbers is computed

    the multiplication of four by three gives twelve

    four times three equals twelve

    Synonyms: times

    Similar:

    generation: the act of producing offspring or multiplying by such production

    Synonyms: propagation