fear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fear
/fiə/
* danh từ
sự sợ, sự sợ hãi
to be in fear: sợ
sự kinh sợ
the of fear God: sự kính sợ Chúa
sự lo ngại; sự e ngại
in fear of one's life: lo ngại cho tính mệnh của mình
for fear of: lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng
no fear
không lo, không chắc đâu
* động từ
sợ
he fears nothing: hắn ta không sợ cái gì cả
we fear the worst: chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra
lo, lo ngại, e ngại
never fear: đừng sợ; đừng ngại
kính sợ
to fear God: kính sợ Chúa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
fear
* kỹ thuật
y học:
sợ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fear
an emotion experienced in anticipation of some specific pain or danger (usually accompanied by a desire to flee or fight)
Synonyms: fearfulness, fright
Antonyms: fearlessness
a feeling of profound respect for someone or something
the fear of God
the Chinese reverence for the dead
the French treat food with gentle reverence
his respect for the law bordered on veneration
Synonyms: reverence, awe, veneration
be afraid or feel anxious or apprehensive about a possible or probable situation or event
I fear she might get aggressive
be afraid or scared of; be frightened of
I fear the winters in Moscow
We should not fear the Communists!
Synonyms: dread
be sorry; used to introduce an unpleasant statement
I fear I won't make it to your wedding party
be uneasy or apprehensive about
I fear the results of the final exams
Similar:
concern: an anxious feeling
care had aged him
they hushed it up out of fear of public reaction
Synonyms: care
reverence: regard with feelings of respect and reverence; consider hallowed or exalted or be in awe of
Fear God as your father
We venerate genius